Trường đại học Changwon Hàn Quốc là một trong những trường đại học công lập chất lượng nhất xứ kim chi với rất nhiều giải thưởng về chất lượng đào tạo. Đặc biệt trường còn có học phí rẻ, chế độ học bổng rất tốt cho DHS nước ngoài.
Sau đây là những thông tin cơ bản nhất về trường đại học Changwon.
1. Giới thiệu về trường Đại học Changwon Hàn Quốc
- Tiếng Anh: Changwon National University
- Tiếng Hàn: 창원대학교
- Năm thành lập: 1969
- Website: www.changwon.ac.kr
- Địa chỉ: Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Những điểm nổi bật của trường Đại học Changwon:
- Trường nằm trong thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam – thành phố công nghệ hàng đầu Hàn Quốc. Có rất nhiều khu nhà máy được đặt tại đây như Samsung Techwin, GM-Daewoo, LG Electronics, Hyundai Rotem…
- Năm 2014, được công nhận là trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất trong khối trường công lập tại Hàn Quốc
- Năm 2018, thuộc TOP 10 Đại học tốt nhất tỉnh Gyeongsang
- Năm 2018, TOP 80 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo BXH 4icu)
- Trường liên kết với hơn 147 trường Đại học và 26 quốc gia trên thế giới như Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội…
- Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia các dự án quốc gia quy mô lớn như:
– Dự án chuyên ngành đại học địa phương (CK-1)
– Dự án xúc tiến giáo dục đại học hàng đầu (ACE)
– Dự án hỗ trợ thúc đẩy đại học hàng đầu hợp tác quốc tế (LINC)
Cơ sở vật chất trường Đại học Changwon:
- Trường có khuôn viên rất rộng, có 32 tòa nhà gồm có các trường đại học trực thuộc, tòa nhà thi đấu thể thao, tòa thư viện, hội trường, phòng thí nghiệm…
- Trong và ngoài khuôn viên trường có rất nhiều Quán cà phê, siêu thị, văn phòng phẩm, máy bán hàng tự động, khu vui chơi giải trí, chợ...( Xem chi tiết)
Toàn cảnh Đại học Quốc gia Changwon
2. Chuyên ngành tiếng Hàn tại Đại học Changwon Hàn Quốc
Điều kiện tuyển sinh:
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên
- Không yêu cầu TOPIK
- Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh như viêm gan B, HIV, lao phổi…
- Hồ sơ nhập học đầy đủ và hợp lệ
Học phí:
Chương trình tiếng Hàn của trường có 4 kỳ nhập học trong năm, đó là các kỳ tháng 3, 6, 9, 12. Mỗi kỳ có 10 tuần học và bắt buộc phải ở trong KTX của trường. Khi học chương trình tiếng Hàn, bạn cần lưu ý đến những khoản chi sau:
- Học phí : 4.800.000 won/năm
- Phí nhập học : 100.000 won
- KTX : 1.000.000 won/16 tuần
- Bảo hiểm : 150.000 won/1 năm
- Tài liệu: 64.000 won/10 tuần
- Đưa đón sân bay đến trường: 70.000 won
Học bổng:
- Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK 4 đòn bẩy trở lên trong mỗi học kỳ
- Số tiền học bổng: 200.000 KRW ~ (tùy thuộc vào cấp độ TOPIK)
3. Chương trình đạo tạo chuyên ngành đại học trường Đại học Changwon Hàn Quốc
Điều kiện tuyển sinh hệ Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc cao đẳng, đại học (có năm trống không quá 3 năm)
- Tối thiểu có chứng chỉ TOPIK 3
- Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm như viêm gan B, HIV, lao phổi…
- Hồ sơ nhập học có đầy đủ giấy tờ và công chứng hợp lệ
- Độ tuổi không quá 30 tuổi.
Chuyên ngành đào tạo Đại học
Trường |
Khoa |
Đại học nhân văn |
– Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
Đại học Khoa học xã hội |
– Luật |
Đại học kinh tế & kinh doanh |
– Kinh doanh toàn cầu |
Đại học khoa học tự nhiên |
– Toán học |
Đại học kỹ thuật |
– Kỹ thuật công nghiệp và Kiến trúc hải quân |
Đại học cơ điện tử |
– Kỹ thuật cơ khí |
Đại học nghệ thuật |
– Âm nhạc |
Đại học Hội tụ tương lai |
– Hội tụ tương lai |
4. Chương trình đào tạo sau đại học trường Đại học Changwon Hàn Quốc
Điều kiện nhập học hệ sau Đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (CBT197, iBT71), TEPS 600 (New TEPS 326), IELT 5.5, CEFR B2, TOEIC 700
Chuyên ngành sau Đại học:
Trường | Khoa | Nội dung | Chương trình | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Kết hợp | ||||
Khoa học, xã hội & nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc, văn học đương đại | O | O | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh | Ngôn ngữ và văn học Anh | O | O | |||
Ngôn ngữ và văn học Đức | Ngôn ngữ và văn học Đức | O | ||||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | Ngôn ngữ và văn học Pháp | O | ||||
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc, lịch sử phương Đông, lịch sử phương Tây | O | O | O | ||
Triết học | Triết học phương đông | O | ||||
Sư phạm | Lịch sử giáo dục & triết học, xã hội học giáo dục – giáo dục trọn đời | O | O | |||
Giáo dục đặc biệt | Giáo dục cho trẻ khiếm thính và khiếm thính – đa khuyết tật & chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục cho trẻ rối loạn cảm xúc và hành vi học tập khuyết tật – chậm phát triển trí tuệ | O | O | O | ||
Sư phạm mầm non | Sư phạm mầm non | O | ||||
Luật | Luật tư, luật công, luật hình sự | O | O | |||
Hành chính công | Hành chính công | O | O | |||
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | O | ||||
Trung Quốc học | Trung Quốc học | O | ||||
Thương mại quốc tế | Quản lý thương mại, kinh doanh quốc tế | O | O | O | ||
Quản trị kinh doanh | Nhân sự & tổ chức, Khoa học quản lý và chiến lược kinh doanh, Kinh doanh và tiếp thị quốc tế, Tài chính | O | O | |||
Kinh tế & thông tin tài chính | Kinh tế, Tài chính & Bảo hiểm | O | O | O | ||
Kế toán | Kế toán, thông tin doanh nghiệp | O | O | |||
Thuế | Thuế | O | ||||
Khoa học tự nhiên | Toán học & Thống kê | Toán, Toán ứng dụng, Thống kê, Sư phạm | O | O | ||
Vật lý | Vật lý | O | O | O | ||
Hoá học | Hoá học | O | O | O | ||
Thực phẩm & dinh dưỡng | Khoa học thực phẩm, Ăn kiêng | O | O | O | ||
Thời trang & Dệt may | Thời trang, khoa học vật liệu | O | O | O | ||
Sinh học & Vi sinh | Động vật học, tế bào học, vi sinh học, kỹ thuật di truyền | O | O | O | ||
Khoa học sinh hóa & sức khỏe | Khoa học y sinh, sức khỏe công nghiệp | O | ||||
Khoa học điều dưỡng | Khoa học điều dưỡng | O | ||||
Kỹ thuật | Kỹ thuật Cơ điện tử | Cơ khí | Cơ khí | O | O | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí | Thiết kế và sản xuất cơ khí | O | O | O | ||
Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | O | O | O | ||
Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử | O | O | O | ||
Điều khiển và thiết bị | Điều khiển và thiết bị | O | O | |||
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | O | O | O | ||
Khoa học vật liệu & Kỹ thuật | Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến | Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến | O | O | O | |
Vật liệu hội tụ Khoa học và Kỹ thuật | Hội tụ vật liệu khoa học và kỹ thuật | O | O | O | ||
Kỹ thuật công nghiệp & hệ thống | Kỹ thuật công nghiệp & hệ thống | O | O | |||
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | O | O | O | ||
Kỹ thuật Hóa học & Hệ thống | Kỹ thuật Hóa học & Hệ thống | O | O | O | ||
Xây dựng dân dụng | Xây dựng dân dụng | O | O | O | ||
Kỹ thuật kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc | O | O | O | ||
Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông | Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông | O | ||||
Kiến trúc | Kiến trúc | O | ||||
Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải | Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải | O | ||||
Nghệ thuật, Giáo dục thể chất |
Âm nhạc | Âm nhạc | O | |||
Mỹ thuật | Mỹ thuật Hàn quốc | O | ||||
Thiết kế công nghiệp | Thiết kế công nghiệp | O | O | O | ||
Dance | Khiêu vũ Hàn Quốc, Ba lê, Nhạc kịch, Nhảy hiện đại | O | ||||
Giáo dục thể chất | Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên | O | O |
Sân vận động Đại học Quốc gia Changwon
5. Học phí chuyên ngành tại Đại học Changwon Hàn Quốc
Chương trình Đại học:
Trường |
Phí nhập học |
Học phí |
Tổng |
Khoa học xã hội & nhân văn |
376.500 won |
1.309.000 won |
1.685.500 won |
Sư phạm, Sư phạm mầm non, Truyền thông đại chúng, Phúc lợi gia đình |
376.500 won |
1.389.000 won |
1.765.500 won |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất |
385.000 won |
1.635,500 won |
2.020.500 won |
Kỹ thuật, Nghệ thuật |
385.000 won |
1.779,500 won |
2.164.500 won |
Chương trình sau Đại học:
Trường |
Phí nhập học |
Học phí |
Tổng |
Khoa học xã hội & nhân văn |
399.500 won |
1.525.500 won |
1.925.000 won |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất |
408.500 won |
1.909.500 won |
2.318.000 won |
Kỹ thuật, Nghệ thuật |
437.000 won |
2.074.000won |
2.511.000 won |
6. Học bổng Đại học Changwon Hàn Quốc
Học bổng sinh viên mới nhập học:
Đại học |
Sau đại học |
|
|
Học bổng kết quả học tập kỳ thứ 2 trở lên:
Đại học |
Sau Đại học |
– Chọn ra từ 50% sinh viên có thành tích cao nhất khoa. – Xét học bổng theo thang điểm 100% (Hỗ trợ đến 70% dựa vào điểm GPA, hỗ trợ đến 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn TOPIK). |
– Chọn ra từ 20% sinh viên có thành tích cao nhất khoa. – Xét học bổng theo thang điểm 100% (Hỗ trợ đến 70% dựa vào điểm GPA, hỗ trợ đến 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (TOEIC, TOEFL, IBT, IELTS) |
7. Ký túc xá trường Đại học Changwon Hàn Quốc
Các tòa nhà |
Loại phòng + số người/phòng |
Chi phí/Học kỳ |
Toà 1 |
|
471.520 won Tương đương 420 USD |
Toà 2 |
|
421.120 won Tương đương 380 USD |
Toà 4 |
|
504.000 won Tương đương 450 USD |
Toà 5 và 6 |
|
603.680 won Tương đương 540 USD |
Toà 7 |
|
740.320 won Tương đương 660 USD |
Ký túc xá đại học Quốc gia Changwon
SOFL TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHANGWON NĂM 2021
Năm 2021, du học SOFL là đại diện tuyển sinh của trường đại học Changwon.
SOFL sẽ tư vấn cụ thể về điều kiện tuyển sinh, học phí, chuyên ngành của trường cụ thể hơn qua:
DU HỌC SOFL – TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN
Địa chỉ: Tòa nhà SOFL, Số 108 Trần Vỹ – Cầu Giấy – Hà Nội
Hotline: 0968 930 488
Email: duhocsofl@gmail.com