Trường đại học Kyungpook Hàn Quốc là ngôi trường có đội ngũ giảng viên xuất sắc và có bằng cấp cao được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận. Trường còn có mức học phí cực rẻ và phù hợp với sinh viên Việt Nam.
Hãy du học đại học Kyungpook cùng DU HỌC SOFL.
Mục lục[] |
1- Thông tin chung về trường đại học Kyungpook
Địa chỉ: Trường Kyungpook có 2 cơ sở
+ Cơ sở 1 Daegu Campus là cơ sở chính: Số 80 Daehakro, Bukgu, thành phố Daegu 41566 Korea. Điện thoại: +82 53-950-5114
+ Cơ sở 2 Sangju Campus ở địa chỉ 2559 Gyeongsang-daero, Gajang-dong, Sangju, Gyeongsangbuk-do Korea. Số điện thoại: +82-54-530-1561
– Loại hình trường: Công lập
– Ngày thành lập trường: 28 tháng 5, 1946
– Tên tiếng Hàn: 경북대학교
– Website: http://www.knu.ac.kr
– Cựu sinh viên nổi bật của trường: Lee Chang-dong, Cựu tổng thống Hàn Quốc Park Chung Hee…
Trường đại học quốc gia Kyungpook thành lập năm 1946, tiền thân là 3 trường Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Đây là trường công lập và là trường visa thẳng năm 2018, 2019.
Trường đại học Kyungpook Hàn Quốc
THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG:
♦ Là trường đại học đầu tiên tại Hàn Quốc được nhận giải thưởng Thực tập quốc tế.
♦ Là một trong 3 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc
♦ Được tổ chức Khởi xướng đổi mới khu vực Hàn Quốc trao giải thưởng xuất sắc.
♦ Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp lên tới 98% – một trong những tỉ lệ cao nhất Hàn Quốc ở các trường
♦ Trường là một trong những trường đại học tại Hàn Quốc có nhiều mối quan hệ nhất với các trường đại học uy tín trên thế giới. Trường hợp tác với 407 trường đại học tại 60 quốc gia khác nhau trên thế giới.
⇒ Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS – Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế trong vòng 5 năm liên tiếp.
2- Các chuyên ngành học của đại học Kyungpook
Khóa học tiếng Hàn:
- Học phí khóa tiếng: 5,200,000 KRW (đã bao gồm phí tài liệu + trải nghiệm văn hóa)
- Thời gian học: 10 tuần
- Chương trình học: từ cấp 1 đến cấp 6
- Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để tương ứng với các cấp TOPIK tiếng Hàn
- Có các hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như các chuyến đi thực địa, gặp gỡ sinh viên quốc tế…
- Hỗ trợ cho quá trình học tập và học tập của sinh viên (KLP BUDDY, KSC, v.v.)
Khóa học chuyên ngành:
Chuyên khoa đào tạo Hệ đại học
- Công nghệ thông tin
- Khoa học tự nhiên
- Khoa học xã hội
- Nhân văn
- Khoa học và công nghệ
- Nông nghiệp và khoa học đời sống
- Sinh thái học và khoa học môi trường
- Kinh tế và quản trị kinh doanh
- Sinh thái học con người
- Quản trị công
- Âm nhạc và nghệ thuật
- Kỹ thuật
- Điều dưỡng
Chuyên khoa đào tạo Hệ sau đại học
- Khoa học tự nhiên
- Khoa học xã hội
- Nhân văn
- Quốc tế học
- Giáo dục thể chất
- Âm nhạc và nghệ thuật
- Nha khoa
- Y học
- Kỹ thuật
3- Học phí đại học Kyungpook 2020
Sau đây là bảng học phí một số chuyên ngành nổi bật của trường Kyungpook:
Chuyên ngành |
Học phí Won/kỳ |
Học phí VNĐ/kỳ |
Nhân văn |
1.781.000 won – 1.828.500 won |
34.962.701 VNĐ – 35.895.170 VNĐ |
Khoa học xã hội |
1.819.000 won |
35.708.676 VNĐ |
Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Hành chính công |
1.754.000 won |
34.432.665 VNĐ |
Kỹ thuật, Công nghệ thông tin |
2.331.000 won |
45.759.717 VNĐ |
Nông nghiệp khoa học đời sống |
1.781.000 won – 2.179.000 won |
45.759.717 VNĐ – 45.759.717 VNĐ |
Âm nhạc và nghệ thuật |
2.410.000 won |
45.759.717 VNĐ |
Điều dưỡng |
2.240.000 won |
45.759.717 VNĐ |
Khoa học công nghệ |
2.179.000 won – 2.331.000 won |
45.759.717 VNĐ – 45.759.717 VNĐ |
⇒ Trường cực kỳ phù hợp với các DHS Việt Nam vì có mức học phí rẻ.
Du học Hàn Quốc đại học Kyungpook
4- Học bổng đại học Kyungpook 2020
Kyungpook có nhiều chương trình học bổng đại học và sau đại học cho những sinh viên nước ngoài có kết quả học tập toàn khóa tốt.
♦ Với sinh viên mới nhập học
Học bổng miễn 25% học phí:
– Giá trị học bổng: Giảm 25% học phí cho kỳ học đầu tiên
– Điều kiện cần đạt: Sinh viên mới đạt Topik level 3
Học bổng miễn 40% học phí:
– Giá trị học bổng: Giảm 40% học phí cho kỳ học đầu tiên
– Điều kiện cần đạt: Sinh viên đạt Topik level 4
Học bổng miễn 80% học phí:
– Giá trị học bổng: Giảm 80% học phí cho kỳ học đầu tiên
– Điều kiện cần đạt: Sinh viên đạt Topik level 5, 6.
♦ Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
– Mức giá trị học bổng: Được tặng 500.000 won/kỳ.
– Điều kiện cần đạt: Sinh viên đang học có Topik 4 (áp dụng cho hệ Đại học)
♦ Học bổng dành cho sinh viên có GPA cao
Học bổng 20% học phí:
– Mức giá trị học bổng: Giảm 20% học phí
– Điều kiện cần đạt: Nằm trong top 30% sinh viên có thành tích học tập tốt nhất khoa.
Học bổng 80% học phí:
– Mức giá trị học bổng: Giảm 80% học phí
– Điều kiện cần đạt: Nằm trong top 7% sinh viên có thành tích học tập tốt nhất khoa.
♦ Học bổng hệ Thạc sĩ:
– Mức giá trị học bổng: Giảm 100% học phí
– Điều kiện cần đạt: Là một trong 70 thí sinh được hội đồng đánh giá của nhà trường lựa chọn là sinh viên xuất sắc.
5- Hệ thống cơ sở vật chất của đại học Kyungpook
Ký túc xá:
- Kí túc xá: 482,000KRW/phòng 2 người, 320,000KRW/phòng 4 người.
- Ăn uống: Khoảng 676,000KRW/3 bữa.
- Xe bus: 1.200KRW/tháng.
- Chi phí chung: 600.000 – 800.000KRW/tháng.
Các khu chức năng phục vụ sinh viên:
- International Writing Center: Trung tâm được trang bị đầy đủ sách báo, tài liệu bằng tiếng Hàn và tiếng Anh cũng như các dịch vụ sửa lỗi/chữa bài luận tiếng Anh cho sinh viên
- Global Lounge: Khu dành riêng cho việc học tập và giải trí của sinh viên với đầy đủ bàn ghế, máy tính, wifi, TV, sách báo…
- Language Institute: Viện Ngôn ngữ cung cấp các khóa học tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Trung cho những sinh viên có nhu cầu học thêm.
- Global Plaza: Tòa nhà 17 tầng chuyên phục vụ chương trình, sự kiện, hội nghị với 2 khu hội nghị quốc tế, 1 phòng hội nghị, 1 phòng triển lãm và 35 khu phục vụ nghiên cứu khác nhau.
- Sports Promotion Center: Trung tâm thể thao dành riêng cho sinh viên và Giáo viên của trường, có các khu bể bơi, phòng tập gym, khu đánh golf, sân bóng rổ, sân bóng chuyền…
- Central Library: Khu thư viện rộng lớn 5 tầng cung cấp hàng ngàn đầu sách và tài liệu, phục vụ việc tự học và nghiên cứu của sinh viên.
- Student Union Building: Tòa nhà tập trung các cửa hàng phục vụ sinh viên. Bao gồm dịch vụ ngân hàng, bưu điện, phòng khám, quán cafe, nhà hàng. Và studio chụp ảnh, các cửa hàng quần áo, đồ lưu niệm,…
- Cafeterias: khu canteen cung cấp đồ ăn cho sinh viên trong trường với các món ăn đa dạng
- KNU Museum: Khu nhà bảo tàng riêng của trường với các phòng triển lãm. Một phòng truyền thanh cùng đầy đủ cơ sở vật chất phục vụ cho việc bảo quản mẫu vật.
- Dormitories: khu kí túc xá cho sinh viên với các loại phòng ở, phòng giặt là, phòng sinh hoạt chung,…
6- Điều kiện tuyển sinh trường đại học Kyungpook
Điều kiện tuyển sinh |
Trình độ |
SV có bằng tốt nghiệp THPT/hệ Đại học (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) |
Học lực |
6.5 trở lên, 6.0 nếu có KLAT hoặc Topik 12 |
|
Độ tuổi |
Từ 18 đến 25 tuổi |
|
Hạn đăng kí |
Học kỳ mùa xuân |
Giữa tháng 9 |
Học kỳ mùa thu |
Giữa tháng 5 |
|
Hồ sơ cần có |
1) Đơn đăng ký 2) Bản giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (theo mẫu của trường) 3) Bằng tốt nghiệp THPT/hệ Đại học/(hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) 4) Học bạ 3 năm THPT/Bảng điểm hệ đại học *(Bằng tốt nghiệp THPT/hệ Đại học/học bạ, bảng điểm dịch thuật công chứng hợp pháp hóa bộ ngoại giao LSQ). 7) Bằng, học bạ THPT bắt buộc phải nộp kèm theo bản gốc 8) Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (hộ khẩu) 9) Bản sao hộ chiếu 10) Giấy chứng minh tài chính trong tài khoản ít nhất 18.000 Đô la Mỹ hoặc giấy xác nhận học bổng của sinh viên có học bổng 11) Xác nhận nghề nghiệp và chứng minh tài chính của bố mẹ 12) Chứng chỉ tiếng Anh/ tiếng Hàn hoặc xác nhận khóa học tiếng và bảng điểm của các viện ngôn ngữ tiếng Hàn (nếu có) |
DU HỌC SOFL tuyển sinh du học Hàn Quốc 2020:⇒Trọn gói du học đại học Kyungpook Hàn Quốc chỉ với 193.058.000 đồng bao gồm chi phí: – Hàn Quốc: 1 năm học phí + phí nhập học + phí xin thư mời ở trường Đại học Hàn Quốc. – Phí kí túc, bảo hiểm: Sau khi nhập học sang trường sẽ nộp cho trường sau. – Việt Nam: Phí hành chính: dịch thuật công chứng, hợp pháp hóa hồ sơ, chứng thực tại Đại sứ quán, phí chuyển phát nhanh, phí đại diện, phí máy bay. |