Trường đại học Keimyung là một trong những sự lựa chọn hàng đầu khi du học Hàn Quốc của các bạn du học sinh Việt Nam hiện nay. Trường đào tạo những ngành học nào? Học phí có đắt không? Có được ưu tiên Visa thẳng không? Các bạn hãy cùng DU HỌC SOFL tìm hiểu ngay sau đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG HÀN QUỐC
Trường đại học Keimyung là một trường tư thục được thành lập vào năm 1899 và Trường hiện là nơi học tập của gần 26.000 bạn sinh viên, trong đó có tới 1.143 bạn du học sinh quốc tế đến từ khắp nơi trên thế giới.
– Địa chỉ: 1095, Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu, Korea
– Điện thoại: +82 53-580-5114
– Số lượng sinh viên học: 28.126 (kỳ tháng 03/2017)
– Thành lập: 20 tháng 5, 1954
– Web trường: http://www.kmu.ac.kr/
Được nằm tại thành phố Daegu, trường đại học Keimyung Hàn Quốc là một trường đại học có lịch sử đặc biệt bởi trường được thành lập do nhà truyền giáo Reverend Edward Adams và 2 linh mục khác. Ngoài chất lượng giảng dạy tốt, trường còn có hệ thống cơ sở vật chất như: Hội trường, thư viện, nhà thờ, giảng đường, ký túc xá, bảo tàng… nên rất hấp dẫn du học sinh quốc tế.
– Là 1 trong 10 trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc
– Có nhiều cơ hội được thực tập tại nước khác ngoài xứ Hàn
– Chương trình học ngoại ngữ nâng cao
– Có quan hệ hợp tác với 7 quốc gia tại 19 trường đại học
Cơ sở vật chất trong trường gồm có:
- Làng văn hóa Keimyung: làng truyền thống Hàn Quốc. Nơi các bạn du học sinh có thể tìm hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc
- Trung tâm nghệ thuật Keimyung: là phòng hòa nhạc hiện đại với gần 2000 chỗ ngồi. Là nơi tổ chức các buổi biểu diễn và chương trình văn nghệ
- Sảnh quốc tế: với sức chứa khoảng 250-300 người. Đây là nơi gặp mặt và giao lưu văn hóa của các bạn du học sinh quốc tế học tập tại trường
- Nhà thờ Adams: được xây dựng để tôn vinh nhà truyền giáo Edward Adams, một trong những người sáng lập của trường.
- Bảo tàng Hengso: nơi tổ chức nhiều hội thảo khoa học và triển lãm văn hóa và giáo dục
- Hệ thống thư viện lớn: bao gồm thư viện 7 tầng Dongsan tại Seongseo campus. Thư viện 9 tầng tại Daemyung Dong campus và thư viện y khoa tại trung tâm y tế Dongsan
- Phòng thể dục: mở cửa từ 9:00 đến 20:00 từ thứ 2 tới thứ 6
- Nhà sinh viên: gồm nhiều cửa hàng và tiện ích khác phục vụ nhu cầu mua sắm của sinh viên như bookstore, quán cà phê, ATM, bưu điện, nhà ăn, tiệm tóc…
- Trung tâm chăm sóc sức khỏe: cung cấp các chương trình kiểm tra và chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn y tế nhà trường
Kí túc xá:
– Có 7 tòa nhà (1.096 phòng, 2.453 người ở)
– Phí 1 học kỳ: 1.000.000 won – 1.550.000 won (gồm tiền ăn).
ĐẶC BIỆT:
– Trường đại học Keimyung là một trong các trường lọt vào top 1% các trường được ưu tiên hồ sơ visa của Đại sứ Quán Hàn Quốc. Bạn chỉ cần nộp hồ sơ vào trường và không cần qua vòng phỏng vấn khó khăn của ĐSQ.
– Học tại Keimyung các du học sinh được tham gia rất nhiều các hoạt động ngoại khóa về thể thao, thi tài năng, năng khiếu trình diễn, các cuộc thi tìm hiểu vấn đề xã hội…
– Trường là một trong mười ngôi trường đại học đẹp nhất xứ sở kim chi.
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo tiếng Hàn:
- Thi chọn lớp (Level Test): Chia lớp theo năng lực học sinh các cấp độ từ 1 – 6
- Số lượng học sinh trong mỗi lớp không quá 1 người
- Giáo dục tổng hợp: nghe, nói, đọc, viết
- Sử dụng giáo trình: Korean Alive
- Mỗi học kì kéo dài 10 tuần với 200 giờ học (mỗi ngày 4 tiếng từ thứ 2 – 6)
- Có nhiều cơ hội trải nghiệm và học tập tại những địa danh nổi tiếng, trải nghiệm thực tế về văn hóa Hàn Quốc
- Hỗ trợ lớp học ôn thi Topik.
Lịch học năm 2018 – 2019 – 2020
Năm |
Học kỳ |
Thời gian |
2018 |
Xuân |
Ngày 02/03 – 12/05 |
Hạ |
Ngày 23/05 – 02/08 |
|
Thu |
Ngày 03/09 – ngày 11/06 |
|
Đông |
Ngày 22/11 – 01/2/2019 |
|
2019 |
Xuân |
Ngày 04/03 – 13/05 |
Hạ |
Ngày 21/05 – ngày 30/07 |
|
Thu |
Ngày 02/09 – ngày 14/11 |
|
Đông |
Ngày 21/11 – 04/02/2020 |
Chương trình học |
Thời gian học |
Số ngày học |
Số giờ học |
6 cấp |
1 học kỳ: 10 tuần |
5 ngày/ tuần (T2 đến T6) |
4h/ngày |
Chi phí đào tạo:
Học phí |
Tiền nhập học |
Tiền Ký túc xá |
4.800.000 won |
100.000 won |
1.000.000 won – 1.550.000 won |
1 năm |
Nộp 1 lần |
6 tháng Bao gồm tiền ăn |
Ngoài chương trình học chính khóa, trường còn có rất nhiều các hoạt động trải nghiệm văn hóa cho học sinh như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc,….
– Chương trình đào tạo hệ đại học:
Đại học |
Khoa |
Quốc tế và nhân văn |
– Văn hóa và ngôn ngữ Hàn (ngữ văn Hàn Quốc, Thông tin văn hóa Hàn Quốc – Khoa ngôn ngữ Anh, Đức, Trung, Nhật, Nga – Trung Quốc học, Nhật Bản học, Châu Âu học, Tây Ban Nha và Trung Nam Mỹ – Khoa Sử, khoa Triết, khoa Tôn giáo,… |
Quản trị kinh tế |
Quản trị kinh doanh: + Quản trị kinh doanh + Quản trị du lịch + Quản trị thông tin Kế toán và Thuế + Kế toán +Thuế |
Khoa học và xã hội |
Ngoại thương: + Kinh tế tín dụng +Thương mại Quốc tế +Thương mại điện tử Hành chính công + Hành chính +Chính trị ngoại giao Quảng cáo và Ngôn luận: + Ngôn luận truyền hình +Quảng bá và tuyên truyền Thông tin người tiêu dùng: Xã hội học, tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Luật, Cảnh sát hành chính,….. |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học cơ bản: + Toán học +Thống kê +Hóa học +Sinh học Thực phẩm và sức khỏe: + Y tế cộng đồng +Chế biến thực phẩm +Dinh dưỡng thực phẩm Môi trường: + Môi trường học +Môi trường trái đất +Cảnh quan môi trường |
Khoa học công nghệ |
Kỹ thuật thiết kế kiến trúc và xây dựng: + Xây dựng cơ bản +Kiến trúc học Công nghệ điện và điện tử: + Kỹ thuật điện tử + Năng lượng điện tử Công nghệ thông tin: + Tin học +Phát triển game trên di động +Thiết kế và phát triển game đa ứng dụng Đô thị: + Giao thông +Quy hoạch đô thị học Công nghệ máy móc oto: + Thiết bị oto + Cơ điện Công nghệ hóa, Nhiên liệu mới, Quản trị khoa học, Thiết kế môi trường, Kiến trúc tự động |
Thể dục – thể thao |
Thể thao: + Thể dục + Thể dục xã hội Chuyên ngành taekwondo, Sport Marketing (Tiếp thị thể thao) |
Công diễn âm nhạc & nghệ thuật |
Âm nhạc: + Nhạc giao hưởng + Thanh nhạc + Sáng tạo + Piano Trình diễn: + Kịch và nhạc kịch +Múa |
Mỹ thuật |
Hội họa Thiết kế thủ công mỹ nghệ Thiết kế thủ công mỹ nghệ Thiết kế sản phẩm Thiết kế thời trang Fashion Marketing Hội họa Đông Phương |
Keimyung Adams College |
International Business International Relations |
Lưu ý: Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh
Nếu bạn muốn tham gia học tập ở một trong các trường đại học thành viên của Keimyung thì hãy tham khảo các ngành học tương ứng sau:
Các trường ĐH thành viên |
Các ngành học riêng |
Đại học Quốc Tế và Nhân văn |
Ngữ văn Hàn Quốc, Thông tin văn hóa Hàn Quốc, Anh văn, Tiếng Đức, tiếng Trung, Tiếng Nga, Xã hội học |
Đại học quản trị |
Quản trị học, quản trị du lịch, quản trị thông tin, kế toán, thuế, quản trị EMU |
Đại học khoa học và xã hội |
Kinh tế tín dụng, thương mại quốc tế, thương mại điện tử, hành chính học, ngoại giao chính trị học, quảng bá và quảng cáo, thông tin người tiêu dùng, xã hội học, phúc lợi xã hội, luật, cảnh sát hành chính |
Đại học khoa học tự nhiên |
Toán học, hóa học, thống kê, khoa học và con người, dinh dưỡng thực phẩm, chế biến thực phẩm, môi trường, môi trường trái đất |
Đại học khoa học công nghệ |
Xây dựng cơ bản, kiến trúc, khoa học điện tử, khoa học năng lượng điện tử, tin học, game máy tính, công nghệ giao thông, kế hoạch đô thị, máy móc ô tô, khoa học công nghệ, quản trị khoa học, nhiên liệu mới. |
Đại học thể thao |
Thể thao, thể thao xã hội, techquando, marketing thể thao |
Đại học nghệ thuật trình diễn âm nhạc |
Nhạc cụ đàn sáo, thanh nhạc, sáng tác, piano, nhạc kịch, múa |
Đại học Y |
Y tá |
Đại học mỹ thuật |
Hội họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang |
Đại học khoa học nghệ thuật |
Truyền thông hình ảnh, thiết kế góc độ, hoạt họa hình ảnh, sản xuất nhạc phim, sáng tác văn thơ. |
Học phí các chuyên ngành học:
Phí nhập học: 566,000 KRW
Chuyên ngành |
Học phí |
Khối Xã hội nhân văn |
2.955.000 KRW |
Khối Khoa học tự nhiên |
3.825.000 KRW |
Khối thể thao |
4.119.000 KRW |
Khối nghệ thuật |
4.415.000 KRW |
Khối KAC |
4.356.000 KRW |
– Chương trình đào tạo hệ sau đại học
Ngành học |
Khoa |
Chuyên ngành xã hội và nhân văn |
Ngữ văn Hàn Quốc, Thông tin văn hóa Hàn Quốc, Anh văn, Tiếng Đức, tiếng Trung, giáo dục trẻ em, khoa học mới, quản trị học, người tiêu dùng – kinh tế, khoa thương mại, kế toán, quản trị du lịch, quản trị thông tin, luật, tâm lý, hành chính |
Tự nhiên |
Thống kê, sinh học, khoa sinh vật học, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, chế biến thực phẩm |
Khoa học công nghệ |
Kiến trúc, hóa học, kế hoạch đô thị, tin học, khoa học điện tư, nhiên liệu khoa học, xây dựng cơ bản, chế tạo máy |
Nghệ thuật |
Âm nhạc, mỹ thuật, khoa thiết kế, truyền thông thể thao trị liệu, nghệ thuật |
Y |
Chuyên ngành Y |
Phí nhập học: 810.000 won
Học phí: 3.800.000 – 5.800.000 won/kỳ
III. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
– Đối với tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩn |
Học bổng |
TOPIK 3 |
50% học phí |
TOPIK 4 |
50% học phí + phí nhập học |
TOPIK 5 |
100% học phí |
– Đối với sinh viên đang theo học:
Đối tượng và tiêu chuẩn |
Học bổng |
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 4.2 trở lên |
100% học phí |
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 3.0 trở lên |
50% học phí |
Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 2.0 trở lên |
30% học phí |
Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) |
500,000KRW |
IV. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TRƯỜNG KEIMYUNG
CHƯƠNG TRÌNH |
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ |
Học 1 năm tiếng Hàn 1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12) |
– Không cần thi đầu vào – Không cần có chứng chỉ Topik – Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) – Học lực 7.0 trở lên |
Đào tạo hệ Đại học 1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)
|
– Không cần thi đầu vào – Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm – Học lực 7.0 trở lên – Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc * Yêu cầu Ngôn ngữ: Tiếng Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELT5.5, TEPS 550 |
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ |
– Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước (thạc sĩ) – Tốt nghiệp thạc sĩ trong hoặc ngoài nước (tiến sĩ) – Tiếng Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELT5.5, TEPS 550 |
Ngoài ra bạn cần có đầy đủ hồ sơ về học bạ, các thông tin cá nhân, hồ sơ chứng minh tài chính… khi nộp vào trường. Bạn cũng cần có sức khỏe tốt, không có người thân thuộc diện cư trú bất hợp pháp tại Hàn.
Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh:.
CÁC KHOẢN TIỀN |
SỐ TIỀN((KRW) |
Phí nhập học |
100.000 |
Học phí (1 năm ) |
4.800.000 |
Kí túc xá (6 tháng) |
1.000.000 (gồm tiền ăn) |
Bảo hiểm y tế 1 năm |
200.000 |
Tổng |
6.100.000 (Tương đương 122.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1 KRW = 20 VND) |
Với chất lượng giáo dục tốt, hệ thống cơ sở vật chất hoành tráng, mức học phí phù hợp, đội ngũ giáo viên giỏi, chắc chắn Trường đại học Keimyung sẽ là một lựa chọn cực kỳ phù hợp với các du học sinh Việt Nam trong năm 2019 – 2020.
Mọi thông tin mới về du học Hàn Quốc tại ngôi trường này sẽ được DU HỌC SOFL tư vấn một các đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay theo số hotline 0968. 930. 488 và 0968. 604. 399