Trường Đại học Tongmyong là trường đại học tư thục Hàn Quốc có thế mạnh đào tạo các chuyên ngành kỹ thuật và IT. Học bổng đại học TongMyong Hàn Quốc năm 2020 gồm những gì? Điều kiện nhận học bổng ra sao?
Hãy tìm hiểu thông tin này cùng Du học SOFL nhé!
Thông tin chung về trường Tongmyong
– Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan
– Website: http://www.tu.ac.kr/default3/main/main.jsp
– Năm thành lập: 1996
Đại học TongMyong Hàn Quốc
Ưu điểm của Đại học TongMyong:
- Trường đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan ⇒ Là ngôi trường được rất nhiều sinh viên Việt Nam và quốc tế lựa chọn ở Busan
- Trong 2 năm liên tiếp 2013 – 2014, Tongmyong đứng đầu về tỉ lệ xin việc thành công trong các trường đại học khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.
- Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc,…
- Tongmyong được coi là “trung tâm thiền” của thế giới, là trường duy nhất tại Hàn có trung tâm thiền với diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà, phòng tắm, phòng thay đồ, phòng đọc sách
- Là một trong những trường có nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa cho sinh viên quốc tế nhất như tham quan Hàn Quốc, thi tài năng, thi hiểu biết lịch sử Hàn Quốc…
- Trường nằm tại thành phố Busan nên khí hậu ôn hòa với 4 mùa rõ rệt rất giống Việt Nam
- Là một trong những trường có nhiều học bổng nhất cả hệ Đại học và hệ Cao học.
Học bổng trường đại học Tongmyong áp dụng cho từng hệ học
HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC
Học bổng Đại học TongMyong Hàn Quốc năm 2020 vẫn giống các năm trước đây, học bổng được phân chia theo các loại A, B, C, D, E…
Loại học bổng |
Tiêu chuẩn tuyển chọn |
Số tiền học bổng |
Học bổng cho du học sinh sau khi học xong khóa tiếng Hàn. |
– Là sinh viên nhập học sau khi đã hoàn thành 2 kỳ học (20 tuần) tại trung tâm tiếng Hàn – Là sinh viên trao đổi nhập học sau khi đã hoàn thành 1 kỳ học |
Miễn toàn bộ phí nhập học (Phí nhập học khoảng 440,000 won – tương đương khoảng 9 triệu đồng Việt Nam). |
– Là sinh viên có visa thăm thân F-1, visa cư trú F-2, visa kiều bào F-4, visa cư trú vĩnh viễn F5 |
Miễn toàn bộ phí nhập học |
|
– Là sinh viên nhập học thông qua chương trình liên kết hoặc hiệp ước với trường |
Tùy theo nội dung hiệp ước có thể miễn giảm một phần phí nhập học |
|
Học bổng loại A |
– Người có Topik 6 – Người có TOEFL 620, iBT 105, IELTS 8.0, TEPS 800 trở lên |
Miễn phí toàn khóa học Hoặc giảm 50% học phí cho DHS có điểm học kì trước trên 3.0/4.5 và có bằng topik 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên
|
Học bổng loại B |
– Người có TOPIK 5 – Người có TOEFL 580, iBT 90, IELTS 7.0, TEPS 700 điểm trở lên |
Giảm 60% học phí toàn khóa học Hoặc giảm 40% cho DHS có điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có bằng topik cấp 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 trở lên
|
Học bổng loại C |
– Người có Topik 4 – Người có TOEFL 550, iBT 85, IELTS 6.0, TEPS 650 điểm trở lên
|
Giảm 40% học phí với ngành xã hội-nhân văn |
Giảm 50% học phí với ngành năng khiếu – kỹ thuật |
||
Giảm 50% học phí với ngành khoa học tự nhiên |
||
Học bổng loại D |
– Người có Topik 3 – Người có TOEFL 550, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên – Người nhập học từ năm 2012 trở về trước, nhưng tại thời điểm nhập học chưa có bằng Topik |
Giảm 30% học phí đối với ngành xã hội nhân văn |
Giảm 30% học phí với ngành xã hội nhân văn
|
||
Giảm 40% học phí đối với ngành khoa học tự nhiên |
||
Học bổng loại E |
Người có TOPIK 2 |
Giảm 20% học phí với ngành xã hội nhân văn |
Giảm 30% học phí với ngành Năng khiếu kỹ thuật |
||
Giảm 30% học phí với ngành khoa học tự nhiên |
||
Học bổng TOPIK |
– Người đang trong quá trình học cho đến trước ngày tốt nghiệp 30 ngày mà lấy được bằng cao hơn bằng topik lúc mới nhập học – Trường hợp có topik 2,3 khi nhập học nhưng trong lúc học lấy được bằng topik 4 trở lên |
– Có bằng TOPIK 4 cấp 600.000won – Có bằng topik cấp 5: 900.000won – Có bằng topik cấp 6: 1,200,000 won |
HỌC BỔNG HỆ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
Loại học bổng |
Điều kiện |
Học bổng |
Loại A |
Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có Topik 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên |
50% |
Loại B |
Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có Topik 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 500 trở lên |
40% |
Chương trình tuyển sinh và điều kiện nhập học
CHƯƠNG TRÌNH |
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ |
|
– Không cần thi đầu vào – Trước 2020 không cần có chứng chỉ Topik nhưng du học Hàn Quốc 2020 trở đi BẮT BUỘC PHẢI CÓ TỐI THIỂU TOPIK 2. – Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) – Học lực 6.0 trở lên |
|
– Trước 2020 không cần có chứng chỉ Topik nhưng du học năm 2020 trở đi BẮT BUỘC PHẢI CÓ TỐI THIỂU TOPIK 2. – Tốt nghiệp THPT hoặc Đại học không quá 3 năm – Học lực 6.0 trở lên * Yêu cầu Ngôn ngữ: Tiếng Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELT5.5, TEPS 550 |
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ |
– Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước (thạc sĩ) – Tốt nghiệp thạc sĩ trong hoặc ngoài nước (tiến sĩ) – Tiếng Hàn Topik tối thiểu là cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELT5.5, TEPS 550 |
Hồ sơ nhập học và xin học bổng cần những gì?
- Đơn xin học (Theo mẫu của nhà trường).
- Bản kế hoạch học tập bằng tiếng Hàn/Anh.
- Bản sao giấy khai sinh, CMND, Sổ hộ khẩu, hộ chiếu có công chứng.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận địa phương.
- Giấy chứng minh tài chính du học (ít nhất có 10.000 USD trong tài khoản, mở trước đó 6 tháng).
- Học bạ THPT/Đại học.
- Bằng tốt nghiệp THPT/Đại học/thạc sĩ.
- Chứng chỉ ngoại ngữ: TOPIK 2 hoặc chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).
- Ảnh chân dung (nền trắng như ảnh hộ chiếu).
- Một số giấy tờ khác.
Dành được học bổng đại học TongMyong Hàn Quốc năm 2020 chắc chắn đang là mục tiêu của rất nhiều bạn trẻ Việt Nam. Hãy đến trung tâm tư vấn du học SOFL để được tư vấn miễn phí và hướng dẫn hoàn thành hồ sơ xin học bổng.