Từ tháng 3/2020 trở đi, Bộ giáo dục Hàn Quốc đã quyết định HỦY BỎ các trường nằm trong top 1% ưu tiên visa thẳng, thay vào đó là Danh sách các trường được Cục xuất nhập cảnh CHỨNG THỰC visa.
Hãy cùng DU HỌC SOFL tìm hiểu danh sách những trường này nhé!
Trường được chứng thực là trường như thế nào?
Các trường đại học được chứng nhận tại Hàn Quốc nằm trong danh sách các trường nhận được chứng chỉ IEQAS của Bộ giáo dục Hàn Quốc kết hợp với thông tin chứng thực từ Cục xuất nhập cảnh qua các tiêu chí:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế bất hợp pháp
- Mức học phí mà sinh viên quốc tế phải chi trả
- Tỷ lệ đóng bảo hiểm sinh viên quốc tế
- Khả năng ngôn ngữ của sinh viên quốc tế (Tiếng Hàn/Anh)
- Tỷ lệ ký túc xá cung cấp cho sinh viên năm nhất (không bao gồm các trường sau đại học)
- Tỷ lệ sinh viên bỏ học
Danh sách trường Hàn Quốc chứng nhận VISA từ 03/2020 – 03/2021
I – Trường chứng nhận hệ đại học (4 năm) có 88 trường |
|
1 |
Trường đại học Ajou (Ajou University) |
2 |
Trung tâm Nghiên cứu Thần học và Truyền giáo Châu Á – Asia United Theological University |
3 |
Trường Đại học ngoại ngữ Busan Busan University of Foreign Studies |
4 |
Trường đại học Cheongju – Cheongju Universty |
5 |
Đại học Chonbuk – Chonbuk National University |
6 |
Đại học Chung Ang – Chung-Ang University |
7 |
Đại học Chungbuk – Chungbuk National University |
8 |
Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University) |
9 |
Đại học Chungwoon – Chungwoon University |
10 |
trường Đại học công giáo Daegu – Daegu Catholic University. |
11 |
Trường Đại học Daegu Haany – Daegu Haany University |
12 |
Trường đại học Daegu (Daegu University) |
13 |
Trường Đại học Daejeon – Daejeon University |
14 |
Trường Đại học Daejin – Daejin University |
15 |
Đại học Dankook – Dankook University |
16 |
|
17 |
DONGSEO UNIVERSITY |
18 |
DUKSUNG WOMEN’S UNIVERSITY |
19 |
|
20 |
GACHON UNIVERSITY |
21 |
GANGNEUNG-WONJU NATIONAL UNIVERSITY |
22 |
GWANGJU UNIVERSITY |
23 |
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY |
24 |
HANDONG GLOBAL UNIVERSITY |
25 |
HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
26 |
HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY |
27 |
HANNAM UNIVERSITY |
28 |
HANSEI UNIVERSITY |
29 |
HANSEO UNIVERSITY |
30 |
HANSHIN UNIVERSITY |
31 |
HANSUNG UNIVERSITY |
32 |
HANYANG UNIVERSITY |
33 |
HANYANG UNIVERSITY(CAMPUS) |
34 |
HONAM UNIVERSITY |
35 |
HONG-IK UNIVERSITY |
36 |
HOSEO UNIVERSITY |
37 |
HOWON UNIVERSITY |
38 |
INHA UNIVERSITY |
39 |
INJE UNIVERSITY |
40 |
JEJU NATIONAL UNIVERSITY |
41 |
|
42 |
KANGWON NATIONAL UNIVERSITY |
43 |
|
44 |
KONYANG UNIVERSITY |
45 |
KOOKMIN UNIVERSITY |
46 |
KOREA AEROSPACE UNIVERSITY |
47 |
KOREA MARITIME AND OCEAN UNIVERSITY |
48 |
KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION |
49 |
KOREA NAZARENE UNIVERSITY |
50 |
KOREA POLYTECHNIC UNIVERSITY |
51 |
KOREA UNIVERSITY |
52 |
|
53 |
KOREATECH |
54 |
KOSIN UNIVERSITY |
55 |
KWANGJU WOMEN’S UNIVERSITY |
56 |
|
57 |
KYUNGDONG UNIVERSITY |
58 |
KYUNGNAM UNIVERSITY |
59 |
KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY |
60 |
MOKWON UNIVERSITY |
61 |
|
62 |
PAI CHAI UNIVERSITY |
63 |
POHANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (POSTECH) |
64 |
PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY |
65 |
PUSAN NATIONAL UNIVERSITY |
66 |
SEHAN UNIVERSITY |
67 |
SEJONG UNIVERSITY |
68 |
SEMYUNG UNIVERSITY |
69 |
SEOKYEONG UNIVERSITY |
70 |
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY |
71 |
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
72 |
SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY |
73 |
|
74 |
|
75 |
SOOKMYUNG WOMEN’S UNIVERSITY |
76 |
SOONCHUNHYANG UNIVERSITY |
77 |
SOONGSIL UNIVERSITY |
78 |
SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY |
79 |
SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY (SKKU) |
80 |
SUNGSHIN UNIVERSITY |
81 |
|
82 |
THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA |
83 |
ULSAN NATIONAL INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (UNIST) |
84 |
UNIVERSITY OF SEOUL |
85 |
WOOSONG UNIVERSITY |
86 |
YEUNGNAM UNIVERSITY |
87 |
|
88 |
YONSEI UNIVERSITY(WONJU) |
II – Trường chứng nhận hệ cao đẳng có 17 trường |
|
1 |
BUCHEON UNIVERSITY |
2 |
CHEJU HALLA UNIVERSITY |
3 |
DAEGU TECHNICAL UNIVERSITY |
4 |
DONG-AH INSTITUTE OF MEDIA AND ARTS |
5 |
DONGWON INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
6 |
HANYANG WOMEN’S UNIVERSITY |
7 |
HOSAN UNIVERSITY |
8 |
INHA TECHNICAL COLLEGE |
9 |
|
10 |
KEIMYUNG COLLEGE |
11 |
KOJE COLLEGE |
12 |
KYUNGBOK UNIVERSITY |
13 |
SEOUL INSTITUTE OF THE ARTS |
14 |
VISION UNIVERSITY OF JEONJU |
15 |
WOOSONG INFORMATION COLLEGE |
16 |
YEUNGJIN COLLEGE |
17 |
YEUNGNAM COLLEGE OF SCIENCE & TECHNOLOGY |
III – Trường chứng nhận hệ sau đại học có 11 trường |
|
1 |
DONGBANG UNIVERSITY OF GRADUATE SCHOOL |
2 |
GRADUATE SCHOOL OF CANCER SCIENCE AND POLICY |
3 |
KDI SCHOOL OF PUBLIC POLICY AND MANAGEMENT |
4 |
KEPCO INTERNATIONAL NUCLEAR GRADUATE SCHOOL |
5 |
SEOUL SCHOOL OF INTEGRATED SCIENCES & TECHNOLOGIES |
6 |
SEOUL UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
7 |
SUNHAK UNIVERSAL PEACE GRADUATE UNIVERSITY |
8 |
THE ACADEMY OF KOREAN STUDIES |
9 |
TLBU GRADUATE SCHOOL OF LAW IN SEOUL |
10 |
TORCH TRINITY GRADUATE UNIVERSITY |
11 |
UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY, KOREA(UST) |
Trên đây là danh sách trường Hàn Quốc được CHỨNG NHẬN từ 3/2020-3/2021 bởi Cục xuất nhập cảnh. Hãy để lại bình luận bên dưới cho Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc SOFL hoặc liên hệ Hotline 0968 930 488 nếu muốn tư vấn thêm khi chọn trường du học Hàn Quốc.