Hiện tại DU HỌC SOFL đã có thông tin về kế hoạch tuyển sinh kỳ mùa thu (9/2020) của hơn 23 trường Hàn Quốc top đầu. Hãy cùng xem thông tin về điều kiện tuyển sinh, học phí 1 năm… của từng trường nhé!
STT |
Tên trường |
Trường top |
Điều kiện tuyển sinh |
Học phí 1 năm (won) |
Phí nhập học (won) |
Phí ký túc xá (won) |
Khác |
|
GPA |
Vùng/ Miền |
|||||||
1 |
중앙 대학교 Chungang University |
1% |
7.0 trở lên |
Tất cả |
3,000,000/kì ( 20 tuần ) |
100 |
Thuê ngoài |
Sổ ngân hàng Hàn Quốc, đóng băng 10,000$ |
2 |
건국대 Konkuk University |
1% |
6.5 trở lên |
Tất cả |
1,600,000/kì |
150 |
3,389,000/6 tháng (rent: 2,549,000; deposit: 200,000; meal: 640,000) |
Sổ ngân hàng Việt Nam, đóng băng 10,000$ |
3 |
국민대학교 Kookmin University |
1% |
7.5 trở lên Không nghỉ quá 3 buổi |
Tất cả |
1,450,000/kì |
50 |
11,340,000 vnđ/90 ngày (k ăn), phòng 4 người |
Sổ ngân hàng Hàn Quốc, đóng băng 10,000$, khu vực miền Trung điểm trung bình phải đạt 8.0 |
4 |
세종대 Sejong University |
2% |
7.0 trở lên |
Tất cả |
1,600,000/kì |
70 |
600,000/ 3 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
5 |
상명대학교 Sangmyung University |
2% |
7.0 trở lên |
Tất cả |
1,500,000/kì |
50 |
Thuê Ngoài |
Sổ Hàn |
6 |
청운대학교 Chungwoon University |
1% |
7.0 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,100,000/ kì |
1,500,000/ 6 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
|
7 |
가톨릭대학교 Catholic University |
2% |
7.0 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,300,000/kì |
60 |
2,322,000/12 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam, có phỏng vấn phụ huynh |
8 |
충남대 Chungnam University |
2% |
7.0 trở lên |
Tất cả |
1,300,000/kì |
60 |
1,000,000/4 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
9 |
계명대학교 Keimyung University |
Thường |
6.5 trở lên |
Tất cả |
1,200,000/kì |
100 |
2,200,000/6 tháng (có ăn) |
Sổ hàn |
10 |
국립강릉원주대학교 Gangneung wonju National University |
2% |
6.5 trở lên |
Tất cả |
1,200,000/kì |
50 |
1,380,000/3 tháng (có ăn) |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
11 |
세명대학교 Semyung University |
Thường |
6.5 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,100,000/kì |
2,382,000/12 tháng (có ăn) |
Sổ Hàn |
|
12 |
선문대학교 Sunmoon University |
2% |
6.0 trở lên |
Tất cả |
1,320,000/kì |
100 |
717,750/3 tháng (có ăn) |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
13 |
중부대학교 Joongbu University |
2% |
6.5 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,000,000/kì |
600 |
1,600,000/ 12 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
14 |
국립전북대학교 Chonbuk National University |
2% |
6.5 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,300,000/kì |
50 |
2,000,000 / 6 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
15 |
국립전남대학교 Chonnam National University |
2% |
6.5 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,300,000/kì |
50 |
500,350/3 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
16 |
우송대학교 Woosong University |
2% |
6.0 trở lên |
Tất cả |
8000$ bao gồm |
8000$ bao gồm |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
|
17 |
대전대학교 Daejeon University |
2% |
6.5 trở lên |
Tất cả |
1,150,000/ kì |
Khoảng 1,200,000/ 6 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
|
18 |
남서울대학교 Namseoul University |
2% |
6.5 trở lên |
Tất cả |
1,250,000/kì |
khoảng 1,300,000/6 tháng (có ăn) |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
|
19 |
아주대학교 Ajou University |
2% |
6.5 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,400,000/kì |
60 |
có thể thuê ngoài |
Sô ngân hàng Việt Nam |
20 |
영산대학교 Youngsan University |
2% |
6.5 trở lên |
Miền Bắc – Nam |
1,200,000/kì |
412,500/3 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
|
21 |
인제대학교 Inje University |
2% |
6.5 trở lên |
Tất cả |
1,250,000/ kì |
1,100,000 / 6 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
|
22 |
TLBU ĐH Luật và kinh doanh quốc tế |
1% |
6.5 trở lên |
Tất cả |
1,200,000/ kì |
100000 |
1,400,000/ 6 tháng |
Sổ ngân hàng Việt Nam |
23 |
Đại học Kwangwoon |
2% |
7.0 |
Tất cả |
5,600,000 KRW/1 năm |
50,000 won |
250,000 won/1 tháng |
Sổ ngân hàng Hàn Quốc, đóng băng 10000 usd |
LƯU Ý:
– Những trường top 2% là những trường chứng nhận được ưu tiên visa du học Hàn Quốc nên cơ hội được đi du học với visa thẳng ngang bằng với những trường top 1%.
– Những trường top 2% có điều kiện tuyển sinh khá dễ, có nhiều trường chỉ cần điểm GPA trên 6.0 là đã được đăng ký vào trường.
– Những trường trên hầu hết nằm tại khu vực thủ đô SEOUL và một số tỉnh lân cận.
Tất cả những trường trên đây là những trường nằm trong top trường ưu tiên visa do bộ Tư pháp Hàn Quốc chỉ định năm 2020. Các bạn có kế hoạch du học Hàn Quốc tháng 9/2020 hãy chọn những trường này để nhanh được Đại sứ quán cấp visa du học Hàn Quốc.
Hãy gọi theo số hotline 0968 930 488 hoặc đến trụ sở của Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc SOFL địa chỉ: Số 108 Trần Vỹ – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội để được tư vấn miễn phí về bất cứ vấn đề gì.