Thuê nhà ở Hàn Quốc là một việc cực kỳ quan trọng của các bạn du học sinh Việt Nam khi đi du học. Nắm được những từ vựng, mẫu ngữ pháp về hoạt động thuê nhà dưới đây sẽ giúp các bạn rất nhiều khi giao tiếp với người Hàn.
Từ vựng liên quan đến hoạt động thuê nhà
이사: Chuyển nhà
개인 주택: Nhà riêng
연립주택: Nhà tập thể (nhà có các phòng độc lập để cho thuê)
다세대주택: Nhà có nhiều thế hệ cùng chung sống
원룸: Phòng một buồng khép kín
기숙사: Ký túc xá
빌라: Villa (Nhà trọ tầm trung cao dành cho học sinh sinh viên)
고시원: nhà tập thể mini dành cho sinh viên
오피스텔: nhà cho thuê kết hợp với văn phòng
아파트: Căn hộ chung cư và nhà riêng
원룸 / 투룸: Phòng đơn / Phòng đôi
전세: Thuê có đặt cọc một lần (không phải trả tiền thuê nhà)
월세: Thuê trả tiền theo tháng
하숙: Ở trọ (chủ nhà nấu ăn cho) dạng homestay
자취: Ở trọ (tự phục vụ các sinh hoạt cá nhân)
부동산 소개소(중개소: Văn phòng bất động sản
계약서: Bản hợp đồng
계약금: Tiền hợp đồng
보증금: Tiền đặt cọc
이삿짐: Đồ đạc cần chuyển
이삿짐 센터: Trung tâm dịch vụ chuyển nhà
포장 이사: Chuyển nhà trọn gói
집을 구하다: Tìm nhà
집이 나가다: Nhà được bán
계약하다: Ký hợp đồng
잔금을 치르다: Trả nốt phần tiền còn lại
짐을 싸다: Đóng gói đồ đạc
짐을 싣다: Chất hàng
짐을 옮기다: Chuyển đồ
짐을 풀다: Tháo, dỡ đồ đạc
짐을 정리하다: Sắp xếp đồ đạc
보일러: Nồi hơi
남향집: Nhà hướng nam
마당: Sân
주차장: Nhà để xe
개별난방: Hệ thống sưởi sàn riêng
중앙난방: Hệ thống sưởi trung tâm
가루비누: Xà phòng bột
사라지다: Biến mất
전망: Triển vọng
관리비: Phí quản lý
세제: Chất giặt tẩy, xà phòng giặt
전액 배상: Bồi thường toàn bộ
관습: Thói quen, theo thói quen
신축: Co giãn, mới xây dựng
점검하다: Kiểm tra
난방비: Phí sưởi ấm, phí lò sưởi
안심하다: An tâm
제공하다: Cung cấp, tặng
도보: Đi bộ
도 역세권: Địa bàn có số dân sử dụng phương tiện tàu, tàu điện ngầm
주변 환경: Môi trường xung quanh
이웃: Láng giềng
떡을 돌리다: Tục lệ chia bánh tteok cho láng giềng khi mới chuyển đến 요청하다: Yêu cầu
주택가: Khu dân cư, nhà ở
문의하다: Hỏi, thắc mắc
이사 비용: Chi phí di chuyển
집들이: Liên hoan mừng nhà mới, tiệc tân gia
보험 가입: Gia nhập bảo hiểm
파손되다: Hỏng, bị hỏng
부담을 줄이다: Giảm gánh nặng
저렴하다: Giá rẻ, giá phải chăng
편의 시설: Thiết bị tiện nghi
분실되다: Mất mát
적응하다: Thích ứng
해결되다: Được giải quyết
반지하: Tầng lửng (nhà có nửa nằm dưới lòng đất, nửa trên mặt đất)
벽지: Giấy dán tường
Mẫu câu giao tiếp khi đi thuê nhà
– 집 좀 알아보러 왔는데요 ⇒ Tôi đến đây để thuê nhà.
– 방 두 개짜리를 구합니다 ⇒ Tôi đang tìm căn hộ có 2 phòng
– 몇 층입니까? ⇒ Căn hộ ở tầng mấy ạ?
– 너무 비싸네요. 조금 더 싼 것은 없나요? ⇒ Đắt quá. Anh có cái nào rẻ hơn một chút không ạ?
– 전세를 구합니다 ⇒ Tôi muốn thuê dài hạn.
– 이 집은 한달에 얼마예요? ⇒ Nhà này giá tiền/phí bao nhiêu một tháng?
– 방에서 요리가 할 수있습니까? ⇒ Có được nấu ăn trong phòng không ạ?
– 화장실이 어디 있습니까? ⇒ Nhà vệ sinh ở đâu?
– 버스 정류장 근처에 있습니까? ⇒ Ở đây có gần trạm xe bus không ạ?
– 지하철역 근처에 있습니까? ⇒ Ở đây có gần ga tàu điện ngầm không ạ?
– 깨끗한 방이 필요해요 ⇒ Tôi cần một căn phòng sạch sẽ.
Cách đọc giá tiền ở Hàn Quốc
십 원: 10 won
백 원: 100 won
천 원: 1.000 won
만 원: 10.000 won (một vạn)
십만 원: 100.000 won (mười vạn)
백만 원: Một triệu won
천만 원: Mười triệu won
일억 원: Một trăm triệu won
일조 원: Một nghìn tỉ won
백: 100
천: 1000
만 10.000: Vạn/mười nghìn
십 만: 100
백 만: 1.000.000
천 만: 10.000.000
Xem thêm: DHS Việt Nam sang Hàn nên ở trọ bên ngoài hay ở ký túc xá
Hy vọng những từ vựng, mẫu ngữ pháp về hoạt động thuê nhà do Trung tâm SOFL cung cấp trên đây, các bạn sẽ có thêm vốn kiến thức tiếng Hàn bỏ túi khi sinh sống tại Hàn. Chúc các bạn sớm tìm được cho mình một căn phòng ưng ý và phù hợp nhất!