57 trường đại học Hàn Quốc tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 09/2021 đã chính thức có thông báo. Hiện tại Trung tâm tư vấn du học SOFL đang hợp tác và tuyển sinh cho các trường dưới đây.
Các trường du học Hàn Quốc kỳ tháng 9/2021
STT |
Phân loại trường |
Tên trường |
Khu vực trường |
Điều kiện tuyển sinh |
1 |
Top trường ưu tú _D41 |
서울여자대 |
MÃ CODE > SEOUL |
học phí: 1,400,000 won*4 học kỳ = 5,600,000 won phí đăng ký: 50,000 won tiền ktx: 1,346,000 won/ 6 tháng phí bảo hiểm: 120,000 won tổng invoice: 7,116,000 won |
2 |
top trường ưu tú _ d41 |
홍익대학교 |
MÃ CODE>>SEOUL |
Học phí: 5,800,000 won/ 1 năm phí đăng ký: 50,000 won phí khác: đang cập nhật |
3 |
TRƯỜNG top uu tú Hạn nhận hồ sơ 2021.04,23 |
MÃ CODE >>SEOUL |
Học phí: 5,600,000 won / năm Phí đk 50,000 won , bảo hiểm đã bao gồm trong học phí đang cập nhật |
|
4 |
Top trường ưu tiên |
성신여자대 |
MÃ CODE >SEOUL |
Học phí: 5.600.000won/1năm. ( tăng só với các kỳ trước) Phí đk: 50.000 won ktx: phòng (2-3 người): 350,000 won// 1 tháng ktx( phòng 4 người): 300,000 won/ 1 tháng |
5 |
Top trường ưu tú D41 |
Mã code >>daejeon |
DU HỌC SINH MIỀN BẮC Học phí: 4,800,000 won / 1 năm Phí đk: 100,000 won Dormitory fee: 1,200,000 won/ 6 tháng insurance fee: 200,000 won Entrance fee: 100,000 won Tổng invoice 6,400,000 won Cọc 3,000 usd ( Miền bắc, miền Trung, Miền Nam) |
|
6 |
Top trường ưu tú thời gian nhận hồ sơ 2021.04.23 |
명지대학교 |
MÃ CODE >>SEOUL |
Học phí: 5,600,000 won/ 1 năm. Phí nhập học: 50,000 won . |
7 |
MÃ CODE CƠ SỞ 2 >>YONGJI |
Học phí: 4,800,000 KRW. Phí đk : 50,000 won ( đã bao gồm: tiền điện, tiền internest, phí quản lysm, tiền nước, tiền cọc) □ |
||
8 |
Top trường ưu tú Hạn nhận hồ sơ 2021.04.16 |
MÃ CODE >>SEOUL |
Học phí: 5,600,000 won/ năm phí đk: 60,000 won □ |
|
9 |
Đang cập nhật |
건국대학교 |
Mã Code>>Seoul |
Học phí: 1,700,000 won Ktx: 2,785,000 won/ 6 tháng (tiền cọc: 200,000 won) Phí đk: 150,000 Won |
10 |
Top trường ưu tú D21 Pv liên tục, bài test vào tháng 12 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP INHA TOP 1% |
MÃ CODE >>INCHOEN CHƯƠNG TRÌNH D2-1 |
Học phí: 1,973*2 = 3,946 usd / 2 kỳ/ 1 năm phí nhập học: 420 usd Ký túc xá ( 6 tháng): 862 usd Phí bảo hiểm ( 1 năm) : 259 usd Chi phí khác: 43 usd Phí quản lý học sinh ( 2 năm, phí duy trì học bổng, phí quản lý sinh hoạt, quản lý học sinh, 345 usd TỔNG INVOICE: 5,875 USD INVOICE 2: CỌC CHỐNG TRỐN ; MIỀN BẮC, NAM( 2000 USD) MIỀN TRUNG ( 3000 USD) |
11 |
top1 code bao 100% |
invoie 1 năm hp, 1 năm ktx… 6.948.000won, cách ly miễn phí . |
||
12 |
Đại học Daejeon |
Daejeon |
4.840.000won học phí 1 năm |
|
13 |
TRƯỜNG TOP 3%_ D41 |
초당대 |
Mã Code >>Cheonla – do, kwangju |
Học phí: 1,800,000 won/ 1Semester (16 tuần ký túc xá: 1,213,000 won/1 semester (16 tuần) Insurance fee: 600,000 won/ năm Tài liệu học: 100,000 won/ 16 tuần. TỔNG INVOICE: 3,743,000 won |
14 |
TRƯỜNG TOP 3%_ D41 |
게이씨 대학교 |
MÃ CODE >>SEOUL RA CODE NHANH |
PHÍ ĐĂNG KÝ: 60,000 uon học phí: 2,800,000 won/ 6 tháng phí bảo hiểm: 150,000 won/ 1 năm |
15 |
TRƯỜNG TOP 3% – D41 |
금오공과학 |
MÃ CODE >>GYEONGBUK |
Học phí: 2,200,000 won/ 2 kỳ Phí đăng ký: fee Ktx: nếu đk phải báo trước Tổng invoice: 2,200,000 won |
16 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
송원대학교 |
MÃ CODE >>GWANGJU |
Học phí : 4,000,000 won/ 1 năm ký túc xá: 1,000,000 won/ 6 tháng phí bảo hiểm: 200,000 won/ 1 năm phí đk: 100,000 won Tổng 5,300,000 won □ |
17 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
Mã code >>gyeonggi |
Học phí: 2,400,000 won Phí đk: 50,000 won tổng invoice: 2,450,000 won |
|
18 |
TRƯỜNG TOP 3%_ D41 |
울산대학교 |
MÃ CODE >ULSAN |
Học phí/; 1,200,000 won/ 1 kỳ phí đk: 50,000 won phí khác: |
19 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
우석대학교 |
MÃ CODE > cơ sở 1: CHOENLABUK DO cơ sở 2: chungchoengbuk do |
học phí: 1,200,000 won/ 1 kỳ phí đk: 50,000 won phí khác: |
20 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
공주대 |
CHUNGNAM |
Học phí: 1,200,000 won/ 1 kỳ phí đk: 60,000 won |
21 |
||||
22 |
||||
23 |
||||
24 |
||||
25 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
계명문화대 |
DAEGU |
Học phí: 2,200,000 won/ 6 tháng phí đk: 100,000 won ktx: 570,000 won và 520,000 won( phòng 4 người) |
26 |
||||
27 |
||||
28 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
YEONGSAN 영산대 |
BUSAN |
Học phí: 2,400,000 won/ 6 tháng Bảo hiểm: 150,000 won ktx: 430,000 won/ 6 tháng Tổng inv: 2,980,000 won |
29 |
||||
30 |
||||
31 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
경기대 |
Học phí: 2,500,000 won/ 6 tháng ktx: 900,000 won/ 6 tháng phí đk: 100,000 won bảo hiểm: 90,000 won |
|
32 |
||||
33 |
||||
34 |
||||
35 |
||||
36 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
마산대 |
CHANGWON SI, GYEONGSANGNAM – DO |
Học phí: 2,000,000 won/ 6 tháng ktx: 600,000 won/ 6 tháng bảo hiểm: 100,000 won ( 1 năm) phí đk: 50,000 won |
37 |
||||
38 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
SAEKYUNG UNIV |
KANGWON – DO |
Học phí: 1,200,000 won/ 1 kỳ phí đk: 60,000 won phí ktx: ( có sự thay đổi) |
39 |
||||
40 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
6 tháng học phí, 6 tháng kí túc |
||
41 |
||||
42 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
Học phí 1 năm, phí nhập học |
||
43 |
||||
44 |
TRƯỜNG TOP 3% _ D41 |
Học phí 6 tháng: 2trwon, kí túc 6 tháng: 720.000won, phí nhập học: 30.000won, bảo hiểm 1 năm 60.000won, giáo trình học 50.000won |
||
45 |
||||
46 |
TRƯƠNG Đang cập nhật |
đang cập nhật >> CHEONAM |
học phí : 5,000,000 won/ 1 năm phí đăng ký , phí bảo hiểm, phí trải nghiệm văn hóa: 540,00 won |
|
47 |
Top trường chứng nhận _D41 |
김포대학교 |
thư mời > GYEONGGI |
Học phí: 1,200,000 won/ 1 kỳ , phí đk: 50,000 won Phí khác: tiền sách vở: 140,000 won tổng inv: 2,450,000 won |
48 |
Đang cập nhật _d41 |
대구보건대학교 |
đang cập nhật >>GAEGU |
Tuition/ six months: 2,000,000 won Textbook fee/ six months: 60,000 won Insuroncefee/one year: 200,000 won Acocommodation/ Six months: 700,000 won sau khi ra mã code mới đóng tiền học phí |
49 |
Top trường chứng nhận D41 |
KUNJANG >>Jeonlabuk – do 군장대 |
THƯ MỜI >>Jeonlabuk – do |
Học phí: 900.000 won/ 2semesters/ 20weeks Tuition fee subtatal: 1,800,000 won Dormitory : 600,000 won Tổng invoice: 2,400,000 won □ |
50 |
Trường CHỨNG NHẬN THƯ MỜI D41 |
hạn đến hết ngày 02.03.2021 |
Học phí: 4,800,000 won/ 1 năm Phí đk: 70,000 won Dormitory (6 month, meals not induded): 780,000 won Medical insurance: 1 year : 130,000 won Tổng Invoice: 5,780,000 won |
|
51 |
TRƯỜNG CHỨNG NHẬN D41 |
AJOU UNIVERSITY >> GYEONGGI DO |
Học phí: 2,600,000 won/ 2 học kỳ phí đk: 60,000 won Tổng invoice: 2,660,000 won – Tiền KTX: K BẮT BUỘC |
|
52 |
TRƯỜNG CHỨNG NHẬN – THƯ MỜI 인증대 D41 |
가천대 |
THƯ MỜI >> SEONGNAM, GYEONGI |
Học phí: 5.200.000/ 1 năm .Đang giảm học phí 30% = 3,640,000 won phí nhập học: 50,000 wwon |
53 |
TRƯỜNG CHỨNG NHẬN D41 |
THƯ MỜI> DAEJOEN |
Học phí: 1,200,000 won phí đk: 50,000 won phí ktx: tùy các bạn đk chọn cơ sở |
|
54 |
TRƯỜNG CHỨNG NHẬN D41 |
BUCHEON UNIVERSITY >> THƯ MỜI >>GYEONGGI |
Học phí: 2,400,000/ 2 học kỳ phí đk: 50,000 won Tổng INVOICE: 2,450,000 Won |
|
55 |
||||
56 |
DU HỌC THẠC SỸ HỆ D21 – D22 |
THƯ MỜI – VISA D22 |
chương trình hệ cao học chính quy ( viết luận văn) HỌC PHÍ: 3,600,000 WON – HỌC BỔNG 60% ktx: không bắt buộc phí đk:700,000 won – Chương trình đào tạo đặc biệt viện cao học hannam không cần viết luận văn học phí: 3,014,600 won- học bổng 50% Thời gian học: 3,4,5 ( buổi chiều 6h – 9h ) phí đk: 60,000 won |
|
57 |
DU HỌC THẠC SỸ HỆ D21 – D22 |
THƯ MỜI |
Trung tâm tư vấn du học SOFL với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển sinh du học Hàn Quốc, luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học MIỄN PHÍ cho quý Phụ huynh và các em Học sinh.
SOFL cam kết:
- Tỷ lệ đậu visa 100% đối với những hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện của công ty
- Tư vấn hồ sơ du học trọn gói từ A đến Z (Đào tạo tiếng Hàn, Thực hành phỏng vấn, Tư vấn chọn trường/Ngành, Làm hồ sơ, Thủ tục bay, Hỗ trợ thuê nhà/Tìm việc làm thêm…)
- Không phát sinh thêm chi phí nào trong quá trình hoàn thiện hồ sơ visa cho đến khi bay.
Quý Phụ huynh và các em Học sinh hãy đăng ký TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC MIỄN PHÍ tại SOFL ngay hôm nay để có cơ hội nhận được chương trình học bổng và nhiều quà tặng giá trị nhé!
Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc SOFL
Địa chỉ: Tòa nhà SOFL, số 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 096 930 488
Fanpage: https://www.facebook.com/duhochanquocsofl/
Email: duhocsofl@gmail.com
Cảm ơn Quý Phụ huynh và các em Học sinh đã tin tưởng và lựa chọn chúng tôi!